-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 0
/
Copy pathstructure.tex
198 lines (180 loc) · 9.55 KB
/
structure.tex
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
%\section{Presentation structure}
\section{\texorpdfstring{Cấu trúc trình diễn}{Cau truc trinh dien}}
\label{sec:structure}
% =====================================================================
%\subsection{Making sections}
\subsection{\texorpdfstring{Tạo mục}{Tao muc}}
\label{sec:section}
\DescribeMacro{\section}
%% This section describes the |\section| command which provides a way%% to structure a presentation.
Lệnh |\section| cho phép tạo một mục mới trong trình diễn, tương tự
như cách dùng lệnh |\section| của lớp \pf{article}.
\begin{command}
`\cs{section}\oarg{options}\marg{section title}'
\end{command}
%% This command will produce a slide with \meta{section title} on it%% and will also use this text to create sections in the table of%% contents and in the bookmarks list. There are several \meta{options}%% to control its output.
Lệnh này sẽ tạo một |slide| chỉ với nội dung là (tựa đề) \meta{section title}
(hãy xem thêm về tuỳ chọn |slide| ở bên dưới).
Tựa đề \meta{section title} cũng sẽ xuất hiện ở Bảng Mục lục và danh sách |bookmark|.
Có vài tuỳ chọn cho lệnh này như sau:
\DescribeOption{tocsection}
%% This option controls the creation of a%% section in the table of contents. The default value is |true|.
Tuỳ chọn điều khiển việc tạo phần tử tương ứng cho |section| ở Bảng Mục lục.
Giá trị mặc định |true|.
\begin{description}
\item\option{tocsection=true}\\
%% This does create a section in the table of contents. This means that%% all following slides, until the next section, will be nested under%% this section.
Tạo mục tương ứng với |section| hiện tại trong Bảng Mục lục.
\item\option{tocsection=false}\\
%% This does not create a section in the table of contents and hence%% the section will be listed as an ordinary slide.
Chỉ tạo |slide| cho mục nhưng không tạo phần tử tương ứng trong trang Mục lục.
\item\option{tocsection=hidden}\\
%% This does create a section in the table of contents, but this is%% only visible when you view a slide that is part of this section.%% This could be used to append a section to the presentation which you%% can discuss if there is some extra time.
Tạo mục tương ứng trong Bảng Mục lục, nhưng mục này chỉ nhìn thấy khi bạn
đang xem một trong các |slide| của Mục đang xét. Điều này có ích, chẳng hạn khi
bạn có thêm thời gian để trình bày mục này (một cách dự trữ!).
\end{description}
\DescribeOption{slide}
%% This option controls whether the |\section|%% command creates a slide. The default value is |true|.Tuỳ chọn này cho phép hay không lệnh |\section|
tạo riêng cho nó một |slide|. Mặc định là |true|.
\begin{description}
\item\option{slide=true}\\
% A slide is created.
Một |slide| được tạo ra với nội dung là tựa của mục.
\item\option{slide=false}\\
%% No slide will be created. If also |tocsection| is |false|, the%% |\section| command doesn't do anything. If it does create a table of%% contents section (|tocsection=| |true| or |hidden|), its link will%% point to the first slide in the section as the section itself%% doesn't have a slide.Không |slide| nào được tạo ra khi gặp lệnh |\section|.
Nếu đồng thời |tocsection| nhận giá trị |false|,
thì lệnh |\section| không làm gì cả. Nếu |tocsection| nhận giá trị |true|
hoặc |hidden|, thì chọn mục tương ứng trong Bảng Mục lục, ta sẽ nhày đến
|slide| đầu tiên của mục (bởi không có |slide| riêng cho Mục).
\end{description}
\DescribeOption{template}
%% This option can be used to make the%% section slide with another template. By default, a normal |slide|%% environment is used to create the section slide, but if a style%% offers other templates that could be used for this purpose (for%% instance, the |wideslide| environment), then you can use this option%% to select that template. See section~\ref{sec:styles} for an%% overview of the available templates with every style.Tuỳ chọn này cho phép Mục đang xét chọn một mẫu khác.
Theo mặc định, môi trường |slide| được dùng để tạo ra |slide| cho mục,
nhưng nếu bạn muốn mẫu khác được dùng cho mục đích này,
ví dụ |wideslide|, thì bạn có thể dùng tuỳ chọn này để chỉ định mẫu đó.
Xem thêm ở Mục~\vref{sec:styles} để biết thêm chi tiết về các mẫu
của các kiểu khác nhau.
%% Finally, all options available to normal slides are available to%% slides created by |\section| as well (see section~\ref{sec:slides}).%% However, when the section does make a |tocsection|, |toc=| or |bm=|%% won't remove the table of contents entry or the bookmark%% respectively.
\medskip
Cuối cùng, mọi tuỳ chọn của |slide| đều có thể dùng cho |\section|,
ví dụ |toc=|, |bm=|,\ldots Xem thêm ở Mục~\vref{sec:slides}.
% =====================================================================
%\subsection{Making an overview}
\subsection{\texorpdfstring{Tạo slide Mục lục}{Tao slide Muc luc}}
\label{sec:tableofcontents}
\DescribeMacro{\tableofcontents}
%% This command creates an overview of your presentation and can only%% be used on a slide.
Lệnh này tạo |slide| Mục lục giúp bạn có cái nhìn tổng quan về trình diễn
hoặc một phần (mục) của trình diễn.
Lệnh này chỉ được dùng bên trong môi trường tạo |slide|,
và bạn có thể gọi nó bao nhiêu lần tuỳ thích.
Nội dung được nói đến trong mục này là nội dung của |slide| Mục lục.
Để ý rằng, |slide| Mục lục khác với Bảng Mục lục. Một trình diễn chỉ
có một Bảng Mục lục nhưng có thể có nhiều |slide| mục lục; hơn nữa,
thường thì Bảng Mục lục được tự động tạo ra.
\begin{command}
`\cs{tableofcontents}\oarg{options}'
\end{command}
%% There are several \meta{options} to control the output of this%% command.
Có vài tuỳ chọn cho lệnh như sau:
\DescribeOption{type}
%% This option controls whether certain material (depending on the%% input in the |content| option below) will be hidden or displayed in%% the inactive color\index{inactive color}. The default value is |0|.%% Compare with the |type| option for list environments%% (section~\ref{sec:lists}).Xác định giấu hoặc tô nhạt một vài phần (phụ thuộc vào giá trị của |content| dưói đây).
Giá trị mặc định là |0|. So sánh với tuỳ chọn |type| của môi trường
tạo danh sách ở Mục~\vref{sec:lists}.
\begin{description}
\item\option{type=0}\\
%% When material is not of the requested type as specified in the%% |content| option, it will be hidden.
Nếu nội dung không đúng kiểu như chỉ ra ở tuỳ chọn |content|, nó sẽ được
giấu đi.
\item\option{type=1}\\
%% As |type=0|, but instead of hiding material, it will be typeset in%% the inactive color.
Như trên, nhưng thay vì giấu đi, nội dung sẽ được hiện với màu tô nhạt.
\end{description}
\DescribeOption{content}
%% The |content| option controls which elements will be included in the%% overview. The default value is |all|. The description below assumes%% that |type=0| was chosen, but the alternative text for |type=1| can%% easily be deduced.Tuỳ chọn này cho phép xác định những phần tử nào sẽ được thể hiện ở
|slide| mục lục. Giá trị mặc định là |all|. Mô tả dưới đây giả định rằng
|type=0| được chọn. Bạn có thể dễ dàng suy ra kết quả khi |type=1| từ mô tả này.
\begin{description}
\item\option{content=all}\\
%% This will display a full overview of your presentation including all%% sections and slides, except the slides in hidden sections (see%% section~\ref{sec:section}).
Cho ra |slide| đầy đủ, gồm mọi mục và |slide| trong trình diễn
của bạn, trừ các mục ẩn (xem mô tả trong Mục~\vref{sec:section}).
\item\option{content=sections}\\
%This displays only the sections in the presentation.
Chỉ liệt kê các Mục của trình diễn.
\item\option{content=currentsection}\\
%This displays the current section only.
Chỉ liệt kê các |slide| của mục hiện tại.
\item\option{content=future}\\
%This displays all content starting from the current slide.
Liệt kê mọi mục và |slide| bắt đầu từ |slide| hiện tại.
\item\option{content=futuresections}\\
%This displays all sections, starting from the current section.
Liệt kê mọi mục bắt đầu từ mục hiện tại.
\end{description}
%% We finish this section with a small example that will demonstrate%% how you can make a presentation that contains an overall overview of%% sections in the presentation, giving a general idea of the content,%% and per section a detailed overview of the slides in that section.
Dưới đây là ví dụ nhỏ. Trình diễn ở ví dụ này gồm các mục,
dầu mỗi mục là |slide| mục lục có nhiệm vụ tóm tắt (liệt kê) các
phần của Mục đó.
\begin{example}
\begin{slide}[toc=,bm=]{Overview}
\tableofcontents[content=sections]
\end{slide}
\section{First section}
\begin{slide}[toc=,bm=]{Overview of the first section}
\tableofcontents[content=currentsection,type=1]
\end{slide}
\begin{slide}{Some slide}
\end{slide}
\section{Second section}
...
\end{example}
\endinput